Tiền xu Tenge_Kazakhstan

1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 tenge

Tiền xu mới được ra mắt năm 1998. Năm 2002, đồng xu 100 tenge được ra mắt để thay thế tiền giấy có mệnh giá tương đương. Đồng xu mệnh giá 2 tenge được ra đời cuối năm 2005. Tiền xu được lưu hành hiện tại có các mệnh giá: 1 tenge, 2 tenge, 5 tenge, 10 tenge, 20 tenge, 50 tenge, và 100 tenge.

Tiền xu tenge (1997–hiện tại)[2]
Hình ảnhMệnh giáThông số kỹ thuậtMô tảNgày tháng
Đường kínhKhối lượngMặt trướcMặt sauđúclưu hànhthu hồilưu hành
1 tenge15 mm1,63gmệnh giánăm, biểu trưng Kazakhstan1997~hiện tại11 tháng 11 năm 1998hiện hành
2 tenge16 mm1,84 g
5 tenge17,27 mm2,18 g
10 tenge19,56 mm2,81 g
20 tenge18,27 mm2,9 gmệnh giánăm, biểu trưng Kazakhstan1997~hiện tại11 tháng 11 năm 1998hiện hành
50 tenge23 mm4,7 g
100 tenge24,5 mm6,65 g2002~hiện tại1 tháng 7 năm 2002
Biểu tượng Tenge (₸) dùng tại bảng thông báo tỉ giá hoái đoái tại Almaty

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tenge_Kazakhstan http://banknotenews.com/files/304b37daac1fce7e4fd2... http://banknotenews.com/files/76ece6cf9a8e66456339... http://banknotenews.com/files/9c8ba43484725d9f3699... http://banknotenews.com/files/d205a1fb221241838b37... http://banknotenews.com/files/e8d297859f1fdf679f4f... http://banknoter.com/s/kazakhstan http://colnect.com/en/banknotes/list/country/4081 http://www.kazcoins.com http://www.fileformat.info/info/unicode/version/5.... http://kazworld.info/?p=57344